Nhắc tới thị trường sữa, người ta thường nghĩ tới sữa của các quốc gia như: Mỹ, Hà Lan, Úc,...Nhưng nổi tiếng hơn cả và đặc biệt là sữa non thì sữa New Zealand là số 1.
![]() |
| Bò New Zealand |
New Zealand là một quốc gia hải đảo có khí hậu trong lành, hơn 2/3 là diện tích đồng cỏ, rất thuận tiện cho việc chăn nuôi gia súc mà đặc biệt là chăn nuôi bò sữa, bò ở New Zealand có tới hơn 12,5 triệu con, so với dân số của New Zealand nhiều hơn gấp 4 lần.

Đặc biệt, việc chăn nuôi bò sữa ở New Zealand được chính phủ quản lý rất nghiêm ngặt: bò phải được thả một cách tự nhiên trên những đồng cỏ tươi tốt, không nhốt trong chuồng trại, không cho ăn thức ăn gia súc, luôn được kiểm tra định kỳ. Trước khi lấy sữa phải lấy mẫu kiểm nghiệm trước,...
Nhưng ở New Zealand có rất nhiều thương hiệu, vậy thương hiệu nào là tốt nhất và giá cả phải chăng nhất?
Hiện nay trên thế giới duy nhất chỉ có một sản phẩm với công nghệ Alpha do viện nghiên cứu sữa non đầu tiên trên thế giới ICR nghiên cứu là đạt được chất lượng tốt nhất! và có được công thức dưới đây so với các loại sữa khác:
Thành Phần
|
Alpha Lipid
|
Deep Blue Health
|
Sữa
Thường |
Công Dụng
| |
Kháng Thể Tự Nhiên |
IgG
|
>8.435
mg |
7.200
mg | K H Ô N G C Ó |
Giúp các tế bào máu đỏ, cung cấp oxy và thúc đẩy, vô hiệu hóa, tiêu diệt virut, vi khẩn độc hại trong cơ thể...
|
IgA
|
1.875
mg
|
1.500
mg
|
Ngăn chặn vi khuẩn bám vào niêm mạc của các cơ quan, giúp chế tạo đủ protein cho cơ thể...
| ||
IgD
|
Bảo vệ tế bào, ngăn ngừa sự phát triển và lây lan của tế bào bệnh. Giúp xương, hệ thần kinh và nảo khỏe mạnh...
| ||||
IgE
|
Cung cấp nhiệt, thúc đẩy sự hấp thụ và phân phối canxi trong xương...
| ||||
IgM
|
Kích hoạt tế bào máu trắng chiến đấu lại vi khuẩn, đặc biệt là khuẩn E.coli
| ||||
IgF1
|
Kích thích sự phát triển lớp da mới, duy trì độ đàn hồi da, chống nấm, vi khuẩn, virut và các mầm bệnh,...
| ||||
IgF2
| |||||
V
I T A M I N |
A
|
2600ug
|
205ug
| Thấp |
Xương khớp cứng cáp, sức đề kháng cao, cải thiện cấu trúc da, ngăn ngừa mù lòa,...
|
B1
|
8mg
|
450ug
|
Thấp
|
Duy trì hệ thống thần kinh, cơ bắp khỏe mạnh, giúp diều hòa nhịp tim,...
| |
B2
|
8mg
| 0 | Thấp |
Cần thiết cho sự hình thành tế bào máu đỏ, sản xuất kháng thể, tế bào hô hấp và tăng trưởng. Giảm nhức mõi mắt, ngăn ngừa và điều trị đục thủy tinh thể,...
| |
B3
|
112mg
|
0
|
Thấp
|
Giúp cơ thể lưu thông máu dễ dàng và làn da khỏe mạnh,...
| |
B6
|
10mg
| 0 |
Thấp
|
Sản xuất các tế bào hồng cầu, các kháng thể. Hỗ trợ não bộ, hệ thần kinh,...
| |
B12
|
11ug
| 0 |
Thấp
|
Sản sinh các vật liệu di truyền trong tế bào(AND) cho sự tăng trưởng và mở rộng,...
| |
C
|
331mg
|
Thấp
|
Chữa lành cầm máu vết thương, tăng cường hệ miễn dịch, hấp thụ sắt, hình thành xương và răng,...
| ||
D
|
37ug
|
10ug
|
Thấp
|
Thúc đẩy hấp thụ canxi trong ruột. Giúp xương và rang khỏe mạnh,...
| |
E
|
56mg
| 0 |
0
|
Duy trì chức năng các dây thần kinh, cơ bắp. Bảo vệ cấu trúc màng tế bào khỏi bị hư tổn. Làm chậm lão hóa và ngăn ngừa bệnh tim mạch,...
| |
KH OÁ NG CH ẤT |
Canxi
|
6250mg
|
1000mg
|
Cần thiết cho sự tang trưởng bình thường. Duy trì cấu trúc xương và răng,...
| |
Magie
|
356mg
| 0 | Thấp |
Ngăn ngừa bệnh tim mạch, tiểu đường, cao huyết áp,...
| |
Sắt
|
11mg
|
Hổ trợ các vấn đề liên quan như: nhiểm trùng, cơ thể mệt mỏi, đau ngực, khó thở, thiếu máu,...
| |||
Axit Folic
|
1100ug
|
0
|
Thấp
|
Sán sinh năng lượng, các tế bào máu đỏ, tăng cường khả năng miễn dịch,...
| |
Biotin
|
333mg
|
0
| Thấp |
Giúp phát triển tế bào: tóc, da, mô thần kinh, tủy xương,...
| |

